Tương tác của nơtrôn với vật chất và nguyên tắc cấu tạo lò phản ứng. Làm chậm và khuếch tán nơtrôn. Trạng thái tới hạn của lò phản ứng. Động học lò phản ứng. Sự thay đổi phản ứng trong quá trình làm việc của lò. Xác định thực nghiệm các thông số vật lý lò. Lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt.
Làng nghề chạm khắc đá; chế tác kim loại đồng, vàng, bạc; đồ gốm; mộc, chạm, khắc; nghề sơn, nghề thêu, nghề dệt; nghề làm giấy, làm tranh dân gian.
Thực đơn và cách làm thức ăn và cho con ăn.
Quy trình quản lý dự án. Những nhân vật chính của dự án. Bản tuyên bố nội dung hoạt động của dự án. Cơ cấu tổ chức để hành động. Phân chia công việc. Lập lịch trình công việc. Điều chỉnh và trao đổi. Quản lý rủi ro. Điều chỉnh dự án. Xuất phát đúng vị trí. Đảm bảo cho dự án đi đúng hướng. Giai đoạn kết thúc dự án.
Nhận diện những mối nguy hiểm tiềm tàng. Phòng tránh những nguy cơ. Lập kế hoạch giải quyết những sự cố bất ngờ. Nhận diện khủng hoảng. Ngăn chặn khủng hoảng. Giải quyết khủng hoảng. Kiểm soát các phương tiện truyền thông. Học hỏi kinh nghiệm từ khủng hoảng.
Các quy mô thay đổi. Sẵn sàng để thay đổi. Bảy bước để thay đổi. Thực hiện thay đổi. Các yếu tố xã hội và con người. Thích nghi với sự thay đổi. Hướng tới sự thay đổi liên tục.
Nguyên nhân, triệu chứng, cách phòng trị bệnh đậu cừu, đậu dê.
Một nhà quản lý toàn cầu thành công. Quản lý những mối quan hệ. Các phong cách làm việc. quản lý các nhóm toàn cầu.
Tiêu chuẩn phương pháp thử vật liệu chịu lửa.
Tiêu chuẩn trắc địa xây dựng.