Giới thiệu Mechanical desktop. Tạo phác thảo tham số. Ràng buộc phác thảo. tạo các đặc tính phác thảo nhóm 1. Tạo các đặc tính làm việc. Đặc tính phác thảo nhóm 2-tham số thiết kế. Tạo các đặc tính vị trí nhóm 1. Tạo các đặc tính phác thảo nhóm 3. Tạo các đặc tính vị trí nhóm 2. Lắp ráp mô hình. Hoàn thiện quá trình lắp ráp. Bài tập lắp ráp mô hình. Mô hình mặt cong.
Kiệt tác sân khấu thế giới. Kịch.
Nhũng vấn đề chung về kế toán chi phí. Phân loại chi phí và giá thành sản phẩm. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí định mức. Phân tích biến động chi phí. Bài tập và phần lời giải bài tập.
Những đặc điểm cơ bản khi nối mạng windows. Làm việc với Windows 98. Quản lý phần mềm máy khách windows 98. Nối mạng bằng windows 98, windows NT, Novell NetWare, TCP/IP. Truy cập và liên lạc từ xa.
Cách xem tướng số. Khoa lý số học: ảnh hưởng của Hi Di trong văn hóa Trung Hoa đời Tống; Đối tượng của khoa lý tướng số học; Cách tính tổng số tối đa bảng số Lý số học; Phương pháp của khoa lý số học; Triết lý căn bản của khoa lý số học; Nhận định về các cung; Nhận định về các sao. Thuật lý số học xưa và nay: thuật giải đoán lý số học; bảng số sao cung. Tuổi sinh khắc vợ chồng. Số mệnh con người.
Các thông số dược động học cơ bản. Sự biến đổi các thông số dược động học liên quan đến thay đổi chức năng gan thận. Xét nghiệm lâm sàng và nhận định kết quả. Tương tác thuốc. Phản ứng bất lợi của thuốc. Dị ứng thuốc. Thông tin thuốc. Các đường đưa thuốc và cách sử dụng. Sử dụng thuốc trong điều trị cho trẻ em. Sử dụng thuốc cho người cao tuổi. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và phụ nữ thời kỳ cho con bú. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinh và kháng khuẩn. Nguyên tắc sử dụng vitamin và chất khoáng. Nguyên tắc sử dụng glucorticoid. Nguyên tắc sử dụng thuốc giảm đau.
Điều khiển số. Tiện CNC. Phay CNC. Hệ thống điều khiển. Quy hoạch chương trình. Cấu trúc chương trình gia công. Các lệnh chuẩn bị. Các hàm chung. Block chuỗi ký tự. Nhập kích thước. Điều khiển trục chính. Điều khiển tốc độ cắt. Hàm dụng cụ cắt. Các điểm quy chiếu. Các lệnh đăng ký. Bù vị trí. Bù chi tiết. Bù chiều dài dao. Định vị nhanh. Trả về zero máy. Nội suy tuyến tính. Hàm bỏ qua Block. Lệnh Dwell. Chu kỳ cố định. Gia công các lỗ. Sơ đồ lỗ. Phay bề mặt. Nội suy đường tròn. Bù bán kính dao cắt. Lựa chọn mặt phẳng. Phay chu vi. Gia công rãnh và hốc. Tiện và doa. Chu kỳ tiện. Cắt rãnh trên máy tiện. Cắt đứt. Gia công ren một lưỡi cắt. Chương trình con. Dịch chuyển mốc chuẩn. Hình ảnh gương. Quay tọa độ. Hàm lập tỷ lệ. Phụ tùng máy tiện CNC. Phay xoắn. Gia công cắt gọt ngang. Viết chương trình CNC. Giao diện và các thiết bị. CNC và CAD/CAM. Các bảng tham chiếu.
Đất đá trong xây dựng. Động lực học nước dưới đất. Địa kỹ thuật động lực học công trình. Công tác khảo sát địa kỹ thuật.
Cơ học lý thuyết: tĩnh học, động học, động lực học. Sức bền vật liệu: những khái niệm cơ bản về sức bền vật liệu, các trường hợp cơ bản chịu lực của thanh. Chi tiết máy: những khái niệm cơ bản về máy và cơ cấu, các mối ghép cơ bản, cơ cấu truyền chuyển động quay, cơ cấu biến đổi chuyển động.
Các cơ sở của cơ điện lạnh. Nhiệt. Nhiệt độ. Áp suất. Các hệ thống làm lạnh kiểu nén khí. Xưởng cơ điện lạnh. Hệ thống ống trong thiết bị điện lạnh. Máy nén và sự bôi trơn. Bộ ngưng tụ và bộ nhận chất lỏng. Bộ hóa hơi. Thiết bị điều khiển lưu lượng. Các bộ phận phụ. Môi chất làm lạnh. Mạch điện, động cơ và điều khiển. Tủ lạnh gia dụng. Hệ thống lạnh trong thương mại: buồng lạnh, tủ cấp đông, tủ bảo quản hoa, tủ trưng bày, tủ làm kem,...Hệ thống điều hòa không khí.